Các lĩnh vực ứng dụng:
Hàn các loại thép chịu lực cao trong việc đóng tàu, xây cầu, cáccông trình xây dựng và chế tạo nồi hơi với cường độ 490N/mm2.
Đặc tính:
Là loại que hàn có chứa lượng hydro thấp.
Thành phần hóa học (%) của kim loại bù:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
0.08 |
0.57 |
1.02 |
0.005 |
0.001 |
Kích thước và dòng điện sử dụng(AC HOẶC DC+):
Đường kính(mm) |
Ø2.6 |
Ø3.2 |
Ø4.0 |
Chiều dài (mm) |
300 |
350 |
350 |
Amp. |
F
V&OH
|
60~90
50~80
|
90~130
80~120
|
140~190
110~170
|